Modules
Back-end
Authentication
Xác thực tính hợp lệ của tài khoản và phân role cho user
Input:
{
username: 'aaaa' || String
password: 'aaaa' || String
}
Output: {'AuthData'}
Filter
Filter dữ liệu từ phía server
Input:
{
startDate: 'timestamp' || String
endDate: 'timestamp' || String
format: 'day' or 'month' or 'year' || String
}
Output:{'ListData'}
Realtime
Khởi tạo liên kết realtime giữa server và client
Input: CreateInstanceListener(AuthData)
Output: StreamData
EditTarget
Chỉnh sửa mục tiêu
Input:
{
complete: 100 || Number
createDate: November 24/2012 at 10:32:02 AM || Timestamp
target: 123 || Number
week: 41 || Number
}
Output:{"Edit status"}
CreateNewTarget
Tạo mục tiêu mới
Input:
{
complete: 100 || Number
createDate: November 24/2012 at 10:32:02 AM || Timestamp
target: 123 || Number
week: 41 || Number
}
Output:{"Create status"}
DeleteTarget
Xóa mục tiêu
// Input:
{
id: 'aaaa' || String
}
Output:{"Delete status"}
Front-end
UIStatemanagement
Quản lý và cập nhật thành phần trong giao diện khi có sự thay đổi
// Input:
Observable: 'variable.Obx' || Observable Variable
//Output
Action: Change the UI
ResizeScreen
Thay đổi kích thước màn hình làm việc của Beebee, giúp thu ngọn Beebee từ màn hình làm việc lớn thành widget nhỏ.
// Input:
Event: 'toControlling', 'toStarting', 'toDetailing'|| Method from WindowsController Class
// Output
CurrentState: 'ONCONTROLLING', 'ONSTART', 'ONDETAILING' || Observable String
Set top layer
Thuộc tính HWND_TOPMOST giúp windows luôn nằm trên top layer
// Input:
SetWindowPos(GetRootWindow(registrar_->GetView()), HWND_TOPMOST, x, y, width,
height, SWP_NOACTIVATE | SWP_NOOWNERZORDER);